Mối nối mềm cao su được lắp đặt trong hệ thống bơm dùng đế giảm độ rung của hệ thông ông.
Đặc tính:
Mối nối mềm cao su được chế tác trong khoảng ba lớp, lớp giữ bằng Nylon lớp trong và ngoài đều bằng cao su EPDM. Nên tạo độ dai sức, đàn hồi và độ bền dùng cao.
Mặt bích được chế tạo bằng thép xi mạ.
cung cấp theo tiêu chuẩn: ISO 7259-1988
Kích thước giữa hai mặt bích theo tiêu chuẩn: GB12221 -1 989; IS05752- 1982, Table1, Series3; BS5163-1986
Mặt bích được ngoại hình theo tiêu chuẩn: c B/T 1 724 một.6- 1 9 9 8; IS07005.2-1998; EN1092.2- 1997
ngành nghề vận dụng :
sử dụng trong các ngành cấp thoát nước, trong hệ thống HVAC, hệ thống PCCC…
Chi tiết sản phẩm
Khớp nối mềm cao su một sóng và 2 sóng cho dầu, nước khí gas kết nối bằng ren và 2 đầu mặt bích sử dụng để vận tải được nguồn năng lượng mang sự chênh lệch về nhiệt độ và áp suất cao do rung chấn hệ thống những ống dẫn tạo ra. Ống nối mềm cao su lắp bích khiến giảm rung động cho các con phố ống lúc chịu những lực tác dụng do các vật dụng khác lắp trên đường ống gây ra. Giả dụ không mang khớp nối mềm thì khi các con phố ống dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất sẽ gây cong vênh tuyến đường ống.
Khớp nối mềm cao su.
Khớp nối mềm cao su.
lựa chọn khớp nối mềm cao su như thế nào cho phù hợp?
Tùy theo nguyên liệu sẽ với sự giãn nở nhất định. Chính bởi vậy khớp nối mềm cao su được lắp để chịu các sự giãn nở này giúp tuyến đường ống phát triển thành an toàn. Tuổi thọ của miếng đệm can hệ trực tiếp đến chất lượng, sự lắp đặt thấp và việc bảo trì phải chăng.
Sự vận động tác dụng lên khớp nối mềm cao su không được vượt quá giá trị cho phép. Và được xác định trong những tài liệu khoa học.
Ống nối mềm cao su không được dùng để chỉnh sửa những thiếu sót của ống. Trong trường hợp dùng miếng đệm bù dị thường cũng như ống sẽ gặp 1 sự thiệt hại nặng.
kiểm tra kích thước của khớp nối mềm cao su lắp ren, điều kiện khiến cho việc, nhiệt độ làm việc. Quan trọng giới hạn chuyển di, khả năng tương xứng của nguyên liệu xây dựng sở hữu lưu chất.
cách thức lắp đặt khớp nối mềm cao su.
Lắp đặt và bảo trì khớp nối mềm cao su phải được thực hiện theo những bí quyết đã được chấp nhận. Nhằm đảm bảo cho khớp nối được vận hành đúng.
Trước khi lắp, rà soát rằng lỗ máy móc thiết bị của giá đỡ. Hai là vật chống thẳng hàng sở hữu lỗ của vật dụng ống hoặc mặt bích. Còn mang trục ko thẳng hàng của ống và của khớp nối không vượt quá 3mm. Sự xoắn miếng đệm sẽ không được cho phép xảy ra, đối sở hữu việc siết chặt, bố trí.
Để giảm thiểu làm cho hư hại bao ngoài của khớp nối mềm cao su cầu thỉnh thoảng sở hữu sự thay đổi chiều chuyển di. Chú ý đến tuyến phố kính ống và chiều dài bulông xiết theo lớp lang chéo tạo tành 1 mặt phẳng xuống đều. Miếng đệm kín thì ko cần yếu khi mặt bích hoàn toàn sạch và nhẵn. Bởi bề mặt bích cao su bề mặt của nó đã kín hoàn toàn.
Khớp nối mềm cao su 1 cầu phải với trang bị rà soát được mẫu mã nhằm giảm các thiệt hại với trên khớp nối. Do sự chuyển động quá mức, động dao nhiệt độ thất thường, áp suất dâng lên. Hoặc hoạt động của ống, mấu neo ko thích hợp, tại các nơi mà tình huống này xuất hiện. Đồ vật kiểm tra cần phải được tiêu dùng để giới hạn lại và hướng sử dụng.
Khớp nối mềm cao su lắp đặt đúng sẽ tạo điều kiện cho hệ thống ống dẫn cởi mở, vận hành hiệu quả hơn và đảm bảo an toàn chất lượng cho đông đảo hệ thống.
những cái khớp nối mềm cao su 1 cầu và hai cầu.
LIANYANG DOUBLE-SPHERE RUBBER FLEXIBLE CONNECTOR, THREADED ENDS ENDS.
P-T ratings: 16kgf/cm2 (1.1/4″ – 10″) or 10kgf/cm2 (14″ – 16″) for Water @ 80 deg.C.
Style 130.
Đây là chiếc khớp nối mềm cao su hai sóng lắp ren, dùng cho kích thước các con phố ống nhỏ. Thường từ size 1/2″ tới 2″. Còn các size to hơn thường tiêu dùng cái lắp mặt bích theo như bên dưới:
LIANYANG DOUBLE-SPHERE, SINGLE-SPHERE RUBBER FLEXIBLE CONNECTOR, FLANGED ENDS.
Style 120, Style 100.
Thân (Body): Cao su tổng hợp CR kháng thời tiết, NBR chịu dầu, EPDM dùng cho nước.
Lớp gia cường (Reinforcing fabric): Nylon.
Đệm (Wire): Hard steel wire.
Mặt bích (Flange): Thép mềm(mạ kẽm).
Áp suất khiến cho việc (Operating Pressure): 16 Bar.
Nhiệt đô làm việc (Operating Temperature): -10 đến 80°C.
Áp chân không (Vacuum rating): 700 MM/HG.
sử dụng trong (Applicable Fluids): Nước, nước nóng, nước biển, khí và Acid loãng, xăng dầu.
Tiêu chuẩn bích (Flanges Standard): DIN PN10/16/24/40, ANSI 150/300#, JIS5/10/16/20K & BS.
Có thể xem thêm tại đây: http://khopnoimem.com/khop-noi-mem-cao-su-chong-rung-cac-loai/